Alkyd Resin CR 1423.70 là loại nhựa alkyd short oil biến tính với hỗn hợp acid béo của dầu dừa và dầu thực vật.

Alkyd Resin CR 1423.70 short oil
Nhựa Alkyd Resin CR 1423.70 short oil.

Tên sản phầm Alkyd Resin CR 1423.70
Quy cách 200kg/Phuy
Xuất xứ Indonesia
Hãng sản xuất Cập nhật
Báo giá 0984.541.045 (Mr Niệm)

Giới thiệu Alkyd 1423

Nhựa short oil Alkyd resin CR 1423.70 được sử dụng chủ yếu làm nhựa sơn lót, sơn bóng 2K, Men sấy, Sơn NC...

Tính chất Alkyd 1423

Đặc tính Kết quả Thông số kỹ thuật
Ngoại quan Chất lỏng không màu -
Giá trị axit (mg KOH/g mẫu) 3.62 max. 10
Nội dung Không bay hơi 150°C 69.92 69 - 71
Gardner Độ nhớt dung dịch 60% trong Xylene Z4- Z2 - Z4
Gardner Color 1- max. 1

Tính năng Alkyd 1423

  • Độ trắng rất tốt
  • Độ cứng và độ bám dính rất tốt
  • Độ bóng tốt
  • Tính bền màu tốt

Ứng Dụng Alkyd 1423

  • Men sấy
  • Sơn Nitrocellulose (NC)
  • Sơn Polyurethane (PU)
  • Lacquer cho đồ trang trí nội thất
  • Lacquer dùng cho sơn xe hơi
  • Sơn xịt alkyd-urethane
Alkyd Resin CR 1423.70 short oil
Mặt phuy Alkyd 1423-70 Indonesia.

Thành phầnAlkyd 1423

  • Chất không bay hơi (150 độ C, 15mins): 70 + 1%, 70 - 1%
  • Hàm lượng dầu béo: 34%
  • Dung môi: Xylene
  • Hàm lượng PA: 45%
  • Nhựa short oil Alkyd resin CR 1423-70

Đặc tính kỹ thuật

  • Độ nhớt: Z2 - Z4 (60% trong Xylene)
  • Trong suốt.

Tính tương hợp

Tương hợp hoàn toàn với:

  • CR 1424 -70, 1423 -70
  • CR 1465 - 70, 1463 - 70 HV
  • CR 1492 - 70
  • Nhựa UF, MF, UMF
  • Nitrocellulose, 1/4 sec
  • Aromatic Polyisocyanates

- Tương hợp một phần với: CR 1492 - 70

- Không tương hợp với: Nhựa Alkyd béo (long oil)

- Tượng hợp hạn chế: Nhựa Alkyd trung bình (medium oil)

Alkyd Resin CR 1423.70 short oil
Nhựa Alkyd 1423.70 Phuy 200kg.

Khả năng hòa tan Alkyd 1423

- Hòa tan trong:

  • Ketones
  • Esters
  • Aromatic hydrocarbon
  • Aliphatic hydrocarbon
  • Xylene, Toluene, A150, Ethyl acetate, Butyl acetate, MEK: hòa tan ALKYD SHORT OIL 1423-70.

- Hòa tan một phần trong: Alcohols

Bảo Quản Alkyd 1423

  • Bảo quản nơi phù hợp: thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng và các đường ống hơi.
  • Đóng chặt nắp khi không sử dụng.

Công thức tham khảo

Sơn trắng dùng để sơn kim loại

CR 1423 - 70 12.40 kg
NC 1/4 (28%) 14.40
CR 8322 - 60 1.80
DOP 2.10
Ti-Pure R900 9.70
Butyl Acetate 8.40
Isopropanol 4.70
CAC 2.80
Total 100.00 kg
Nhận chào giá theo container các mặt hàng hóa chất công nghiệp. Giá công luôn luôn tốt hơn rất nhiều so với giá bán lẻ tại kho. Đặc biệt, đặt nhập từ nước người kéo thẳng về kho khách hàng thì sẽ càng tốt hơn nữa vì đỡ chi phí vận chuyển và bốc xếp. Chi tiết liên hệ Niệm 0984.541.045 (Zalo/Call) để trao đổi và thương lượng ạ!

Bài liên quan

Xem nhiều trong tuần

Toluene (C6H5CH3) - Methylbenzene

Toluene là một hợp chất tự nhiên có nguồn gốc chủ yếu từ dầu mỏ hoặc quá trình hóa dầu. Toluene là một thành phần phổ biến trong xăng, keo và các sản phẩm sơn. Toluene là một chất lỏng, không màu, không tan trong nước và có mùi giống như chất pha loãng sơn. Nó là một chất lỏng không màu được thay thế đơn chức, bao gồm một nhóm CH 3 được gắn với một nhóm phenyl.

DER 671-X75 Epoxy Resin

DER 671-X75 Epoxy Resin là loại nhựa có trọng lượng phân tử thấp được sản xuất từ epichlorohydrin và bisphenol A.

Propylene Glycol USP/EP (PG dược) Dow

Propylene Glycol USP/EP (PG dược) là cấp độ tinh khiết cao của monopropylene glycol để sử dụng trong dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, chăm sóc cá nhân, hương vị và hương thơm, cùng với nhiều loại các ứng dụng khác.

Dipropylene Glycol LO+ (DPG) - Pha Hương Liệu, Mỹ Phẩm

Dipropylene Glycol (DPG) tinh khiết 99,5% không màu, tan trong nước, hút ẩm và gần như không mùi. Loại dipropylene glycol này được phát triển để đáp ứng nhu cầu của các nhà sản xuất yêu cầu chất lượng cao cho cả sản phẩm nước hoa và chăm sóc cá nhân.

Tìm hiểu về Dung môi Hữu cơ (organic solvents)

Hương liệu hoặc nước hoa chúng ta sử dụng, chất tẩy giặt được sử dụng để giữ cho quần áo luôn mới và sạch, chất tẩy rửa thông thường,... tất cả những sản phẩm này đều chứa những thành phần được gọi là dung môi hữu cơ .