Nonyl Phenol Ethoxylate (NP9) là chất hoạt động bề mặt nonion có rất nhiều ứng dụng như: sản xuất các sản phẩm tẩy rửa, sơn, coating, các polymer hệ nhũ tương và nhiều ứng dụng khác.

Các chất hoạt động bề mặt này có tác dụng làm tăng hoạt động bề mặt, tạo khả năng tẩy rửa, thấm ướt tốt và khả năng hòa tan cũng như khả năng tạo nhũ tương tốt.

Dung môi Nonyl Phenol Ethoxylate (NP9)
Nonyl Phenol Ethoxylate (NP+9EO)

Tính chất lý hóa Nonyl Phenol Ethoxylate (NP9)

COMPONENT METHOD UNIT SPECIFICATION RESULT
Appearance (25°C) Visual - Clear Liquid Clear Liquid
Color, Pt-Co (40°C) SA 009 (SD) Alpha Max 40 10
Hydroxyl Number SA 032 (SD) Mg KOH/g 87 ~ 95 90.80
pH 1 WT% Aqua. Soln. (25°C) SA 054 (SD) - 5.5 ~ 7.5 6.41
Water Content SA 003 (SD) WT% Max 0.2 0.0242
Polyethylene Glycols SA 056 (SD) WT% Max 2 < 2
Cloud Point * SA 055 (SD) °C 51 ~ 57 54.0
HLB Value - - - 12.8

SD : Scientific Design Method
*CP : 1 Wt% IN AQUA SOLUTION

Đặc điểm của Nonyl Phenol Ethoxylate (NP9)

  • Khả năng giặt tẩy tốt.
  • Độ thấm ướt đáng chú ý.
  • Khả năng hòa tan rộng.
  • Khả năng tẩy rửa tốt.
  • Dễ sử dụng. Mùi nhẹ.
  • Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng.
  • Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó hòa tan trong các dung môi không phân cực như dầu.
Dung môi Nonyl Phenol Ethoxylate (NP9)
Mặt phuy NP 9 EO

Khả năng hòa tan và tính tương hợp

  • Tan trong nước.
  • Tan trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực.
  • Bền hóa học trong môi trường acid loãng, môi trường kiềm và muối.
  • Có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt động bề mặt phân lý và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ.

Phân loại Nonyl Phenol Ethoxylate

  • NP: chỉ số mole trung bình của oxide ethylene được cho vào phản ứng.
  • NP 4-6: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan nước vào dung môi (dissolving water into solvent)
  • NP 7-9: chất nhủ hóa làm tăng khả năng thấm ướt (hòa tan would make a good wetting agent)
  • NP 8–18: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan dầu vào trong nước
  • Một mixen với phần đầu kị nước hoà tan trong dầu, trong khi phần ưa nước hướng ra phía ngoài.
Dung môi Nonyl Phenol Ethoxylate (NP9)
Dung môi NP9 phuy 210kg NET.

Ứng dụng của Nonyl Phenol Ethoxylate (NP9)

  • NP9 có khả năng giặt tẩy tốt, độ thấm ướt cao, là thành phần được sử dụng rộng rãi nhất trong nhóm chất hoạt động bề mặt không ion hóa. Nên được sử dụng là nguyên liệu trong các loại chất tẩy rửa và bột giặt
  • Các sản phầm có chứa NP9 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm dệt, chế biến bột giấy và giấy, sơn, nhựa, lớp phủ bảo vệ, thu hồi dầu và khí, sản xuất thép, các sản phẩm kiểm soát dịch hại và phát điện, các sản phầm làm sạch, chất tẩy nhờn và tẩy rửa trong gia đình.
  • Bên cạnh đó, NP9 cũng được sử dụng để làm sạch máy móc, thiết bị trong khâu hoàn thiện sản phẩm, làm sạch và làm ẩm trong sản xuất mỹ phẩm.
  • Ngoài ra, NP9 còn được dùng như một chất chống oxy hóa để bảo vệ polymer như cao su, vinyl, polyolefins, polystyrens và làm chất ổn định trong bao bì thực phẩm bằng nhựa.
Nhận chào giá theo container các mặt hàng hóa chất công nghiệp. Giá công luôn luôn tốt hơn rất nhiều so với giá bán lẻ tại kho. Đặc biệt, đặt nhập từ nước người kéo thẳng về kho khách hàng thì sẽ càng tốt hơn nữa vì đỡ chi phí vận chuyển và bốc xếp. Chi tiết liên hệ Niệm 0984.541.045 (Zalo/Call) để trao đổi và thương lượng ạ!

Bài liên quan

Xem nhiều trong tuần

Toluene (C6H5CH3) - Methylbenzene

Toluene là một hợp chất tự nhiên có nguồn gốc chủ yếu từ dầu mỏ hoặc quá trình hóa dầu. Toluene là một thành phần phổ biến trong xăng, keo và các sản phẩm sơn. Toluene là một chất lỏng, không màu, không tan trong nước và có mùi giống như chất pha loãng sơn. Nó là một chất lỏng không màu được thay thế đơn chức, bao gồm một nhóm CH 3 được gắn với một nhóm phenyl.

DER 671-X75 Epoxy Resin

DER 671-X75 Epoxy Resin là loại nhựa có trọng lượng phân tử thấp được sản xuất từ epichlorohydrin và bisphenol A.

Propylene Glycol USP/EP (PG dược) Dow

Propylene Glycol USP/EP (PG dược) là cấp độ tinh khiết cao của monopropylene glycol để sử dụng trong dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, chăm sóc cá nhân, hương vị và hương thơm, cùng với nhiều loại các ứng dụng khác.

Dipropylene Glycol LO+ (DPG) - Pha Hương Liệu, Mỹ Phẩm

Dipropylene Glycol (DPG) tinh khiết 99,5% không màu, tan trong nước, hút ẩm và gần như không mùi. Loại dipropylene glycol này được phát triển để đáp ứng nhu cầu của các nhà sản xuất yêu cầu chất lượng cao cho cả sản phẩm nước hoa và chăm sóc cá nhân.

Tìm hiểu về Dung môi Hữu cơ (organic solvents)

Hương liệu hoặc nước hoa chúng ta sử dụng, chất tẩy giặt được sử dụng để giữ cho quần áo luôn mới và sạch, chất tẩy rửa thông thường,... tất cả những sản phẩm này đều chứa những thành phần được gọi là dung môi hữu cơ .