Methyl Ethyl Ketone (MEK) là một hợp chất hữu cơ thường gọi Butanone, một chất lỏng, không màu, có mùi đặc trưng, tan trong nước, nhiệt độ sôi thấp.

Methyl ethyl ketone là gì? BUTANONE là gì? Keo KETONE là gì? Cấu tạo phân tử của methyl ethyl ketone như thế nào? Những tính chất nào đặc trưng cho methyl ethyl ketone? Methyl ethyl ketone được điều chế ra sao cũng như những ứng dụng của nó trong cuộc sống? Methyl ethyl ketone có những điều đáng lưu ý gì về tính độc hại – cách bảo quản và phòng ngừa? Nơi nào tại TP Hồ Chí Minh có bán hóa chất methyl ethyl ketone này?

Methyl Ethyl Ketone (MEK) là gì? Những điều xung quanh về hóa chất này
Methyl Ethyl Ketone (MEK) là gì?

Methyl ethyl ketone là một hóa chất được dùng khá phổ biến trong cả phòng thí nghiệm và công nghiệp. Methyl ethyl ketone hay Butanone hoặc Keo Ketone đều là tên gọi dùng để chỉ một hóa chất. Và hôm nay Công Ty Trung Sơn sẽ giúp bạn hiểu hơn về loại hóa chất này.

Chúng ta sẽ bắt đầu với khái niệm Methyl ethyl ketone là gì?

Methyl Ethyl Ketone là gì? Cấu tạo phân tử MEK là gì?

Methyl ethyl ketone là gì?

Methyl Ethyl Ketone (MEK) là một hợp chất hữu cơ với tên thường gọi là Butanone và có công thức là C4H8O (CH3C(O)CH2CH3). Đây là một chất lỏng, không màu, có mùi đặc trưng. Butanone tan được trong nước và có nhiệt độ sôi thấp, tuy nhiên lại rất dễ cháy nổ.

Methyl Ethyl Ketone (MEK) là gì? Những điều xung quanh về hóa chất này
METHYL ETHY KETONE_là gì?

Methyl Ethyl Ketone có những ứng dụng tuyệt vời như là chất dung môi, chất dùng để hàn nhựa,…

Methyl Ethyl ketone còn có tên gọi khác đó là MEK, 2-Butanone, Methylpropanone, Ethylmethylketone, Methylacetone.

Cấu tạo phân tử MEK là gì?

Cấu tạo phân tử của Methyl Ethyl Ketone (MEK) các bạn có thể xem hình dưới đây

Cấu tạo phân tử Methyl ethyl ketone là gì?
Cấu tạo phân tử Methyl ethyl ketone là gì?

Đặc tính của Methyl Ethyl Ketone

Methyl Ethyl Ketone là một trong những dung môi công nghiệp có tính chất khá giống với ACTONE với một số tính chất sau đây:

  • Hóa chất không màu, trong suốt và có mùi mạnh, dễ cháy nhưng khó sôi.
  • Khối lượng riêng là 0.8050 g/mL
  • Điểm nóng chảy là −86 °C (187 K; −123 °F)
  • Điểm sôi là 79,64 °C.
  • Độ hòa tan trong nước là 27.5 g/100 mL.
  • Số Cas: 78-93-3.
Đặc tính của Methyl Ethyl Ketone
Đặc tính của Methyl Ethyl Ketone

Điều chế Methyl Ethyl Ketone

Trong tự nhiên, Methyl Ethyl Ketone được tìm thấy trong trái cây. Tuy nhiên, Methyl Ethyl Ketone được sản xuất chủ yếu qua quá trình công nghiệp.

Methyl Ethyl Ketone được sản xuất bằng cách oxy hóa 2-butanol. Việc khử hydrogen 2-butanol bằng một chất xúc tác được xúc tác bởi đồng, kẽm theo phương trình phản ứng sau đây:

  • CH3CH(OH)CH2CH3 → CH3C(O)CH2CH3 + H2

  • Có thể bạn quan tâm: Dung môi Methyl Ethyl Ketone (MEK)

    Ứng dụng của Methyl Ethyl Ketone

    Methyl Ethyl Ketone với ứng dụng làm dung môi

    • Methyl Ethyl Ketone là dung môi phổ biến trong việc hòa tan các loại gum, resin, cellulose acetate, nitrocellulose, vinyl.
    • Methyl Ethyl Ketone được sử dụng trong sản xuất nhựa, hàng dệt, sản xuất sáp parafin, và trong các sản phẩm gia dụng như sơn mài, sơn dầu, chất tẩy sơn.
    • Methyl Ethyl Ketone trong rượu được coi như chất làm biến tính và là làm chất làm sạch.
    • Methyl Ethyl Ketone cũng được sử dụng trong các chất đánh dấu khô như là dung môi của thuốc nhuộm có thể tẩy.

    Methyl Ethyl Ketone ứng dụng trong làm chất hàn nhựa

  • Methyl Ethyl Ketone trong trường hợp đặc biệt tồn tại dưới dạng xi măng mô hình thì nó được xem như là một chất kết dính để hàn.
  • Methyl Ethyl Ketone ứng dụng trong phòng thí nghiệm

  • Methyl Ethyl Ketone cũng được xem như một chất xúc tác cho các phản ứng trùng hợp ví dụ đó là phản ứng của nhựa polyester không bão hòa.
  • Tính nguy hiểm - cách bảo quản - cách phòng ngừa đối với hóa chất Methyl Ethyl Ketone

    Tính nguy hiểm của Methyl Ethyl Ketone

    • Methyl Ethyl Ketone có tính oxy hóa rất mạnh và có thể gây cháy nổ bất cứ lúc nào với chỉ một ngọn lửa nhỏ hoặc tia lửa có thể gây ra một phản ứng mạnh mẽ.
    • Methyl Ethyl Ketone là thành phần của khói thuốc lá. Chính vì vậy, đối với sức khỏe con người là vô cùng độc hại. Nó gây kích ứng mắt và mũi người. Nếu hít phải với lượng lớn sẽ gây viêm phổi, ung thư phổi.
    • Methyl Ethyl Ketone được liệt kê như là tiền chất Bảng II theo Công ước Liên Hợp Quốc về chống buôn lậu bất hợp pháp các chất ma tuý và các chất hướng thần.

    Cách phòng ngừa đối với hóa chất Methyl Ethyl Ketone

    • Các ngọn lửa bùng cháy bởi tác động của Methyl Ethyl Ketone nên được dập tắt bằng cacbon điôxit, chất khô hoặc chất bọt có chứa cồn.
    • Khi tiếp xúc với hóa chất Methyl Ethyl Ketone bạn nên sử dụng các đồ bảo hộ lao động để có thể bảo vệ mình tốt hơn.
    • Tránh hít phải khói thuốc lá để bảo vệ sức khỏe của chính mình.

    Cách bảo quản đối với hóa chất Methyl Ethyl Ketone

    • Methyl Ethyl Ketone nên được bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với nhiệt độ. Tránh xa ánh sáng mặt trời trực tiếp và giảm thiểu các nguồn nhiệt, tia lửa, hoặc ngọn lửa.
    • Methyl Ethyl Ketone nên đậy nắp kín tránh thất thoát do bay hơi.
    Methyl Ethyl Ketone (MEK) là gì? Những điều xung quanh về hóa chất này
    Nơi mua Hóa chất Methyl Ethyl Ketone (MEK) tại Tp Hồ Chí Minh

    Nơi mua Hóa chất Methyl Ethyl Ketone (MEK) tại Tp Hồ Chí Minh

    Nếu bạn đang muốn tìm mua sản phẩm HÓA CHẤT METHYL ETHYL KETONE trên thị trường thì đừng nên bỏ qua Công ty Hóa Chất Sapa. Chúng tôi là một trong những địa chỉ tin cậy chuyên cung cấp các loại hóa chất công nghiệp nhập khẩu trên toàn quốc. Bạn sẽ không tìm được nơi nào cung cấp sản phẩm chất lượng và nguồn gốc uy tín giống như công ty của chúng tôi.

    Ngoài ra bạn còn nhận được sự tư vấn nhiệt tình từ đội ngũ nhân viên lành nghề và vô cùng nhiệt tình. Hãy tìm đến với công ty chúng tôi nếu bạn có nhu cầu.

    Với những thông tin vô cùng bổ ích về METHYL ETHYL KETONE là gì? BUTANONE là gì? Keo KETONE là gì? Cấu tạo phân tử của methyl ethyl ketone như thế nào? Những tính chất nào đặc trưng cho methyl ethyl ketone? Methyl ethyl ketone được điều chế ra sao cũng như những ứng dụng của nó trong cuộc sống? Methyl ethyl ketone có những điều đáng lưu ý gì về tính độc hại – cách bảo quản và phòng ngừa? Chúng tôi hi vọng có thể phần nào cung cấp cho bạn kiến thức về loại hóa chất này.

    Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, báo giá nhanh nhất nhé Hotline: 0984 541 045.

    Nhận chào giá theo container các mặt hàng hóa chất công nghiệp. Giá công luôn luôn tốt hơn rất nhiều so với giá bán lẻ tại kho. Đặc biệt, đặt nhập từ nước người kéo thẳng về kho khách hàng thì sẽ càng tốt hơn nữa vì đỡ chi phí vận chuyển và bốc xếp. Chi tiết liên hệ Niệm 0984.541.045 (Zalo/Call) để trao đổi và thương lượng ạ!

    Bài liên quan

    Advertisement

    Xem nhiều trong tuần

    Amide là gì? Khái quát về nhóm amide trong hóa chất công nghiệp

    Amide là một nhóm chức nằm trong phân nhóm hữu cơ, với cấu trúc chung là một nhóm cacbonil (-C=O) liên kết với một nhóm amino (-NH2 hoặc -NR2) thông qua một liên kết peptit (-C-N-). Nhóm amide là một phần quan trọng của hóa chất công nghiệp , được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm dược phẩm, chất tẩy rửa, thuốc nhuộm, nhựa, sợi tổng hợp và thuốc diệt cỏ.

    DINCH/UN899 là gì? Chất hóa dẻo thân thiện với môi trường

    DINCH (Diisononyl cyclohexane-1,2-dicarboxylate) là một loại hợp chất hóa học được sử dụng như một chất bảo vệ môi trường và được đánh giá là thân thiện với môi trường hơn so với một số hợp chất khác, chẳng hạn như phthalates. UN899 là một tiêu chuẩn của Liên Hiệp Quốc (UN) được áp dụng cho vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ. Tiêu chuẩn này quy định về các yêu cầu về bao bì, đóng gói và nhãn hiệu cho các hàng hóa nguy hiểm được vận chuyển bằng đường bộ. DINCH đã được chứng nhận theo tiêu chuẩn này để được sử dụng trong bao bì hàng hóa nguy hiểm.

    Glycerine tinh khiết 99.7% hãng Wilfarin

    Glycerine (Glycerol, Glycerin) là một polyol đơn giản, không màu, không mùi, nhớt, được sử dụng rộng rãi trong dược phẩm. Glycerol có 3 nhóm -OH nên tan hoàn tốt trong nước. Hầu hết các chất béo đều có sườn từ glycerol, còn gọi là các triglycerides. Glycerine có vị ngọt và độc tính thấp.

    TOPSol A150 - dung môi thơm C10

    TOPSol A150 có nhiều cái tên khác nhau như Solvesso 150, aromatic 150, kocosol 150 hay được gọi quen thuộc ở Việt Nam là Dung môi thơm C10.

    Phân biệt Toluene và Xylene

    Toluen và xylene là hai hợp chất hydrocacbon thuộc nhóm aromat, nhưng chúng có những điểm khác biệt quan trọng về cấu trúc hóa học và tính chất vật lý. Dưới đây là sự phân biệt giữa toluen và xylene: